Số lượng cư dân nước ngoài tại tỉnh đã giảm xuống còn 54.854 (- 0,6% so với năm trước)

県内の外国人住民数が54,854人(前年比-354人、-0.6%)に減少しました

2021/03/04 Thursday Cư Trú

Kết quả Điều tra Dân số Khu vực / Quốc tịch Nước ngoài (ngày 31 tháng 12 năm 2020)

Quận Mie tiến hành các cuộc điều tra mỗi năm một lần về số lượng cư dân nước ngoài.

Sơ lược về kết quả khảo sát như sau. Để biết chi tiết, vui lòng xem trang web của Mie Ken Diversity Shakai Suishin-ka (chỉ bằng tiếng Nhật).

https://www.pref.mie.lg.jp/TOPICS/m0011500302.htm

Kết quả khảo sát

  1. Số lượng cư dân nước ngoài tại quận Mie tính đến cuối năm 2020
    54.854 người (giảm 354 người, -0,6% so với năm trước)
  2. Phần trăm cư dân nước ngoài trong tổng dân số của tỉnh
    3,05% (+0,01 so với năm trước)
    * Nó đã vượt kỷ lục 3,04% vào năm 2019.
  3. Số lượng cư dân nước ngoài theo quốc tịch / khu vực
    * Nó đã vượt qua kỷ lục 3,04% vào năm 2019.
Xếp hạng Quốc gia Dân cư Tỉ lệ Tăng / Giảm số Tỷ lệ thay đổi
1 Brazil 13.219 24,1% -81 -0,6%
2 Vietnam 9.156 16,7% 846 10,2%
3 China 7.390 13,5% -887 -10,7%
4 Philippines 7.266 13,3% -49 -0,7%
5 South Korea 4.128 7,5% -181 -4,2%
6 Peru 3.094 5,6% 41 1,3%
7 Indonesia 1.871 3,4% -6 -0,3%
8 Thailand 1.711 3,1% 18 1,1%
9 Nepal 1.476 2,7% -35 -2,3%
10 Bolivia 988 1,8% 18 1,9%
Outros 4.555 8,3% -38 -0,8%
Total 54.854 100,0% -354 -0,6%
  1. Số lượng cư dân nước ngoài theo thành phố và thị trấn (10 Thành phố hàng đầu)
Xếp hạng Thành phố Dân cư Tỉ lệ Tăng / Giảm số Tỷ lệ thay đổi
1 Yokkaichi 10.618 19,4% 92 0.9%
2 Tsu 8.894 16,2% -340 -3.7%
3 Suzuka 8.764 16,0% 106 1,0%
4 Iga 5.575 10,2% -140 -2,4%
5 Kuwana 4.699 8,6% 57 1,2%
6 Matsusaka 4.556 8,3% -39 -0.8%
7 Inabe 2.130 3,9% -86 -3,9%
8 Kameyama 2.031 3,7% -58 -2,8%
9 Ise 1.155 2,1% 60 5,5%
10 Nabari 1,046 1,9% -42 -3,9%
  1. Tỷ lệ phần trăm số cư dân nước ngoài theo thành phố (10 thành phố trực thuộc trung ương)
Xếp hạng Thành phố Tỉ lệ Dân cư Dân số Nhật Bản
1 Kisosaki 8,47% 525 5.670
2 Iga 6,21% 5.575 84.196
3 Inabe 4,69% 2.130 43.263
4 Suzuka 4,40% 8.764 190.328
5 Kameyama 4,10% 2.031 47.525
6 Kawagoe 4,07% 620 14.613
7 Yokkaichi 3,41% 10.618 300.733
8 Kuwana 3,33% 4.699 136.592
9 Tsu 3,22% 8.894 267.178
10 Matsusaka 2,81% 4.556 157.442
Total 3,05% 54.854 1.745.866

Về sự hổ trợ các chi phí cần thiết cho học sinh (Năm 2021)

2021/03/04 Thursday Cư Trú

小中学校に通うお子さんを持つ保護者の方へ 就学に必要な費用の援助について

Gởi đến các bậc phụ huynh có con em đang học trường TIỂU TRUNG HỌC

Đối với những ai gặp khó khăn với sự chi trả các chi phí, cho nghĩa vụ giáo dục của con em (Trường Tiểu・Trung),mỗi địa phương Shi Cho có tổ chức viện trợ học phí cần thiết cho học sinh.Nếu cần nhận sự viện trợ thì cần thiết phải đăng ký. Các chi phí có thể nhận viện trợ như sau.

Các đối tượng của nhận viện trợ như

  1. Phí dụng cụ học・phí dụng cụ cần thiết cho việc đến trường
  2. Phí các phần cơm trường
  3. Phí hoạt động ngoại trường
  4. Phí Y tế
  5. Tiền chuẩn bị các vật dụng cho việc mới nhập học
  6. Phí du lịch học tập. V.v..

Hồ sơ đăng ky

Có thể nhận hồ sơ tại các Hội ủy viên giáo dục của địa phương hoặc tại các trường Tiểu ・Trung. Tại mỗi địa phương có khác nhau về nơi nộp hồ sơ và thời hạn nộp. Nếu có nhu cầu cần viện trợ, hãy nhanh chóng đến trao đổi với hội ủy viên giáo dục của địa phương hay tại các trường Tiểu ・Trung. Và, mỗi năm cần thiết phải đăng ký. Trong trường hợp, muốn tiếp tục nhận sự viện trợ cho năm 2021, cần thiết phải đăng ký lại.

Đối tượng Người

Để có thể nhận sự viện trợ thì cần hội đủ các điều kiện・tiêu chuẩn cần thiết của địa phương. Vì điều kiện・tiêu chuẩn của mỗi nơi khác nhau. Nên cần tìm hiểu chi tiết tại hội ủy viên giáo dục địa phương. Để tham khảo, điều kiện・tiêu chuẩn của TSU shi có đăng như sau

Tham khảo: Trường hợp của Tsu Shi

Sống tại Tsu shi, tại thời điểm năm 2020 và năm 2021, một trong những thành phần sau

  1. Người thôi hoặc bị thôi nhận tiền trợ cấp sinh hoạt.
  2. Người thuộc đối tượng được miễn thuế thị dân.
  3. Người đang được hưởng tiền trợ cấp phụng dưỡng con nhỏ.
  4. Các thành phần khác, Người gặp khó khăn với lý do kinh tế,có con nhỏ đi học.

*Tham khảo: tiêu chuẩn củathu nhập cơ bản của người được nhận viện trợ

Mức thu nhập cơ bản Hộ 2 người Hộ 3 người Hộ 4 người Hộ 5 người
Tổng thu nhập của Hộ Khoảng 2,000,000 yên Khoảng 2,600,000 yên Khoảng 3,100,000 yên Khoảng 3,300,000 yên

*Mức thu nhập cơ bản trên là tiêu chuẩn của Tsu shi, điều kiện・tiêu chuẩn của mỗi địa phương có khác nhau. Và tiêu chuẩn định mức có khác nhau dựa trên số người và tuổi tác của mỗi hộ gia đình.