Bạn có buồn phiền vì bị DV (Bạo lực Nội gia) không?

DV(ドメスティック・バイオレンス)で悩んでいませんか?

2021/03/17 Wednesday Thông báo

DV là gì, là những trường hợp tương tự được nêu dưới đây

  • Bị đánh đấm,đá, ném chọi
  • Bị la mắng, chửi bới lớn tiếng
  • Luôn bị bỏ mặc, làm ngơ
  • Bị hạn chế quan hệ bạn bè
  • Bị kiểm tra tin nhắn, điện thoại mà không được sự đồng ý của bạn
  • Không được nhận tiền,chi phí sinh hoạt hàng ngày

Nếu bạn có nỗi lo âu, phiền muộn nào đó, đừng ấp ủ chịu đựng một mình, hãy tìm đến tư vấn nhé

Văn phòng tư vấn tại đây

Tư vấn DV+(Nội các phủ)

Điện thoại tư vấn (Chỉ có tiếng Nhật)

0120-279-889 (Tổng đài: 24 giờ)

Tư vấn qua Mail (Chỉ có tiếng Nhật)

https://form.soudanplus.jp/mail (Tổng đài: 24 giờ)

Tư vấn qua SNS (Tổng đài đa ngôn ngữ)

https://form.soudanplus.jp/vi (Tổng đài: 12:00 ~ 22:00)

 

Trích từ: Tư vấn DV Nội các phủ+

https://soudanplus.jp/index.html

Số lượng cư dân nước ngoài tại tỉnh đã giảm xuống còn 54.854 (- 0,6% so với năm trước)

2021/03/17 Wednesday Thông báo

県内の外国人住民数が54,854人(前年比-354人、-0.6%)に減少しました

Kết quả Điều tra Dân số Khu vực / Quốc tịch Nước ngoài (ngày 31 tháng 12 năm 2020)

Quận Mie tiến hành các cuộc điều tra mỗi năm một lần về số lượng cư dân nước ngoài.

Sơ lược về kết quả khảo sát như sau. Để biết chi tiết, vui lòng xem trang web của Mie Ken Diversity Shakai Suishin-ka (chỉ bằng tiếng Nhật).

https://www.pref.mie.lg.jp/TOPICS/m0011500302.htm

Kết quả khảo sát

  1. Số lượng cư dân nước ngoài tại quận Mie tính đến cuối năm 2020
    54.854 người (giảm 354 người, -0,6% so với năm trước)
  2. Phần trăm cư dân nước ngoài trong tổng dân số của tỉnh
    3,05% (+0,01 so với năm trước)
    * Nó đã vượt kỷ lục 3,04% vào năm 2019.
  3. Số lượng cư dân nước ngoài theo quốc tịch / khu vực
    * Nó đã vượt qua kỷ lục 3,04% vào năm 2019.
Xếp hạng Quốc gia Dân cư Tỉ lệ Tăng / Giảm số Tỷ lệ thay đổi
1 Brazil 13.219 24,1% -81 -0,6%
2 Vietnam 9.156 16,7% 846 10,2%
3 China 7.390 13,5% -887 -10,7%
4 Philippines 7.266 13,3% -49 -0,7%
5 South Korea 4.128 7,5% -181 -4,2%
6 Peru 3.094 5,6% 41 1,3%
7 Indonesia 1.871 3,4% -6 -0,3%
8 Thailand 1.711 3,1% 18 1,1%
9 Nepal 1.476 2,7% -35 -2,3%
10 Bolivia 988 1,8% 18 1,9%
Outros 4.555 8,3% -38 -0,8%
Total 54.854 100,0% -354 -0,6%
  1. Số lượng cư dân nước ngoài theo thành phố và thị trấn (10 Thành phố hàng đầu)
Xếp hạng Thành phố Dân cư Tỉ lệ Tăng / Giảm số Tỷ lệ thay đổi
1 Yokkaichi 10.618 19,4% 92 0.9%
2 Tsu 8.894 16,2% -340 -3.7%
3 Suzuka 8.764 16,0% 106 1,0%
4 Iga 5.575 10,2% -140 -2,4%
5 Kuwana 4.699 8,6% 57 1,2%
6 Matsusaka 4.556 8,3% -39 -0.8%
7 Inabe 2.130 3,9% -86 -3,9%
8 Kameyama 2.031 3,7% -58 -2,8%
9 Ise 1.155 2,1% 60 5,5%
10 Nabari 1,046 1,9% -42 -3,9%
  1. Tỷ lệ phần trăm số cư dân nước ngoài theo thành phố (10 thành phố trực thuộc trung ương)
Xếp hạng Thành phố Tỉ lệ Dân cư Dân số Nhật Bản
1 Kisosaki 8,47% 525 5.670
2 Iga 6,21% 5.575 84.196
3 Inabe 4,69% 2.130 43.263
4 Suzuka 4,40% 8.764 190.328
5 Kameyama 4,10% 2.031 47.525
6 Kawagoe 4,07% 620 14.613
7 Yokkaichi 3,41% 10.618 300.733
8 Kuwana 3,33% 4.699 136.592
9 Tsu 3,22% 8.894 267.178
10 Matsusaka 2,81% 4.556 157.442
Total 3,05% 54.854 1.745.866